Từ điển Thiều Chửu
菊 - cúc
① Hoa cúc. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn 三 徑 就 荒,松 菊 猶 存 ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.

Từ điển Trần Văn Chánh
菊 - cúc
① Hoa cúc: 噫!菊之愛,陶後鮮有聞 Ôi! sự yêu hoa cúc, sau Đào Uyên Minh đời Tấn ít nghe nói đến (Chu Đôn Di: Ái liên thuyết); ② [Jú] (Họ) Cúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
菊 - cúc
Tên một loại cây, hoa vàng nở vào mùa thu rất đẹp ( chrysanthemmum sinense ).


菊花 - cúc hoa || 菊花酒 - cúc hoa tửu || 菊月 - cúc nguyệt || 黃菊 - hoàng cúc ||